Cây trồng dự án, công viên
Nội Dung Và Quy Cách Sản Phẩm |
ĐVT |
Cây giáng hương |
Đk 10cm-15cm, cao 3.5m-4.5m |
Cây |
Cây lim sẹt |
Đk 7-9cm, cao 3.5m-4m |
cây |
Cây sao đen |
Đk 9-12cm, cao 4m-5m |
cây |
Bảo dưỡng cây 03 tháng |
Tưới nước, bảo dưỡng cây bằng xe bồn, phòng trừ sâu bệnh, thay thế cây chết |
cây |
Duy trì cây 12 tháng |
Tưới nước khi cần thiết, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thay thế cây chết |
cây |
Trồng cây lan chuỗi ngọc |
Trồng cây lan chuỗi ngọc 16 cây/m2 |
m² |
Trồng cây lá màu |
Trồng cây lá màu 16 cây/m2 |
m² |
Trồng cỏ lá gừng |
Trồng cỏ lá gừng |
m² |
Trồng cụm 3 cây hoa giấy |
Trồng cụm 3 cây hoa giấy |
cây |
Trồng cây muồng vàng chanh cao 4m, ĐKTC 12cm |
Trồng cây muồng vàng chanh cao 4m, ĐKTC 12cm |
cây |
Trồng cây lá màu |
Trồng cây lá màu 16 cây/m2 |
m² |
Trồng cây bã trầu |
Trồng cây bã trầu 16 cây/m2 |
m² |
Trồng cây bông trang |
Trồng cây bông trang 16 cây/m2 |
m² |
Trồng cây câu bẹ trắng cao 2m, ĐK 10cm |
Trồng cây câu bẹ trắng cao 2m, ĐK 10cm |
cây |
Trồng cây bằng lăng tím cao 3m, ĐKTC 10cm |
Trồng cây bằng lăng tím cao 3m, ĐKTC 10cm |
cây |
Trồng cây vạn tuế cao 1m, đk gốc 15cm |
Trồng cây vạn tuế cao 1m, đk gốc 15cm |
cây |
Trồng cây muồng vàng chanh cao 4m, ĐKTC 12cm |
Trồng cây muồng vàng chanh cao 4m, ĐKTC 12cm |
cây |
Trồng cây tía tô cảnh |
Trồng cây tía tô cảnh 16 cây/m2 |
m² |
Trồng cây ngọc anh cao 0,8m, đk gốc 2cm |
Trồng cây ngọc anh cao 0,8m, đk gốc 2cm |
cây |
Cây trồng dự án bất động sản
1 |
Bàng đài loan(option 2) |
Teraminalia mantaly |
18-20 |
2-2,5 |
6-7 |
>2,5 |
Cây |
50 |
|
2 |
Chà là nam |
Phoenix loureiri |
25-30 |
3-4 |
5-6 |
3-4 |
Cây |
59 |
|
3 |
Chuông vàng |
Tabebuia aurea |
12-15 |
1,5-2 |
3,5-4 |
>2 |
Cây |
90 |
|
4 |
Sứ đại |
Plumeria alba |
Dg=10 |
2-2,5 |
2,5-3 |
|
Cây |
29 |
|
5 |
Huỳnh liên -1 |
Tecoma stans |
|
1,5-2 |
2,5-3 |
>2 |
Cây |
10 |
|
6 |
Móng bò Hongkong |
Bauhinia Blakeana |
12-15 |
2-2,5 |
5-6 |
>2 |
Cây |
30 |
|
7 |
Muồng hoàng yến |
Cassia fistula |
15-20 |
2-2,5 |
3,5-4 |
>2 |
Cây |
3 |
|
8 |
Nho biển |
Coccoloba uvifera |
Dg=15-20 |
1,5-2 |
2,5-3 |
>2 |
Cây |
8 |
|
II. CÂY TRỒNG BỤI |
|
9 |
Cau Bụi vàng |
Chrysalidocarpus lutescens |
|
2,0-2,5 |
2,5-3,0 |
Hlt=1,0-1,5 |
Cây |
31 |
|
10 |
Hồng kế |
Loropetalum chinense |
|
0,5-0,7 |
0,8-1,0 |
|
Cây |
12 |
|
11 |
Hồng lộc |
Syzygium campanulatum |
|
0,6-0,8 |
1,5-2,0 |
|
Cây |
16 |
|
12 |
Huỳnh liên 2 |
Tecoma stans |
|
1,5-2,0 |
2,0-2,5 |
|
Cây |
10 |
|
13 |
Phát tài núi |
Pandanus veitchii |
|
1,0-1,2 |
1,2-1,5 |
|
Cây |
5 |
|
14 |
Sơn tuế |
Cycas siamensis |
|
1,2-1,5 |
1,2-1,5 |
|
Cây |
13 |
|
15 |
Bách địa trung hải(Option 1) |
Italian cypress |
|
0,5-0,7 |
2,5-3-4 |
|
Cây |
146 |
|
Tùng tháp (Option 2) |
Sabina chinensis |
|
1,0-1,2 |
2,5-3 |
|
|
|
16 |
Tường vi |
Lagerstroemia indica |
|
1,5-2,0 |
2,0-2,5 |
|
Cây |
85 |
|
17 |
Thiên điểu |
Stralizita reginae |
|
0,8-1,2 |
1,0-1,2 |
|
Cây |
0 |
|
18 |
Thùa vàng sọc |
Furcraea foetida 'Mediopicta' |
|
0,8-1,2 |
0,8-1,0 |
|
Cây |
21 |
|
19 |
Trắc bách diệp vàng |
Thuja orientalis |
|
0,6-0,8 |
1,0-1,2 |
|
Cây |
13 |
|
III. CÂY TRỒNG THẢM |
|
20 |
Bóng nổ |
Serissa foetida |
|
0,2-0,3 |
0,2-0,3 |
|
m2 |
61 |
|
21 |
Bông kê |
Golden Thyrallis |
|
0,3-0,5 |
0,3-0,5 |
|
m2 |
4 |
|
22 |
Mai chỉ thiên |
Wrightia antidysenterica |
|
0,3-0,5 |
0,3-0,5 |
|
m2 |
127 |
|
23 |
Cỏ đuôi voi tím |
Pennisetum setaceum 'Rubrum' |
|
0,3-0,5 |
0,4-0,6 |
|
m2 |
50 |
|
24 |
Cỏ đuôi voi xanh |
Pennisetum-purpureum |
|
0,3-0,5 |
0,4-0,6 |
|
m2 |
43 |
|
25 |
Chuỗi ngọc |
Duranta erecta |
|
0,2-0,3 |
0,2-0,3 |
|
m2 |
120 |
|
26 |
Dạ yến thảo Mexico |
Mexican petunia |
|
0,3-0,4 |
0,3-,05 |
|
m2 |
39 |
|
27 |
Dâm bụt |
Hibicus rosa sinensis |
|
0,4-0,6 |
0,6-0,8 |
|
m2 |
5 |
|
28 |
Dương xỉ |
Nephrolepis exaltata |
|
0,3-0,4 |
0,3-,05 |
|
m2 |
121 |
|
29 |
Hoa giấy - thảm |
Bougainvillea spectabilis |
|
0,4-0,6 |
0,6-0,8 |
|
m2 |
942 |
|
30 |
Huyết dụ kiếm |
Dracaena Marginata |
|
0,4-0,6 |
0,6-0,8 |
|
m2 |
10 |
|
31 |
Hồng lộc - thảm |
Syzygium campanulatum |
|
0,4-0,6 |
0,6-0,8 |
|
m2 |
47 |
|
32 |
Hương thảo |
Rosmarinus officinalis |
|
0,3-,05 |
0,3-0,5 |
|
m2 |
50 |
|
33 |
Lan rẻ quạt |
Neomarrica longifolia |
|
0,3-,05 |
0,3-0,5 |
|
m2 |
145 |
|
34 |
Hoa hồng |
Rosa chinensis |
|
0,3-,05 |
0,4-0,6 |
|
m2 |
5 |
|
35 |
Ngọc bút |
Tabernaemontana divaricata |
|
0,4-0,6 |
0,6-0,8 |
|
m2 |
270 |
|
36 |
Sơn liễu |
Phyllanthus cochinchinensis |
|
0,3-0,5 |
0,4-0,5 |
|
m2 |
48 |
|
37 |
Tuyết sơn phi hồng - thảm |
Leucophyllum frutescens |
|
0,4-0,6 |
0,6-0,8 |
|
m2 |
60 |
|
38 |
Thanh tú |
Evolvulus Species |
|
0,2-0,3 |
0,2-0,3 |
|
m2 |
5 |
|
39 |
Xác pháo bông lau |
Russelia equisetiformis |
|
0,3-0,5 |
0,4-0,5 |
|
m2 |
6 |
|
40 |
Cỏ lá gừng |
Axonopus Compressus |
|
0,1-0,15 |
0,1-0,15 |
|
m2 |
2,000 |
|
IV. CÂY LEO |
|
41 |
Bông xanh |
Petrea volubilis |
|
0,5-0,7 |
1,5-2 |
|
Cây |
6 |
|
42 |
Hoa giấy - leo |
Bougainvillea spectabilis |
|
0,5-0,7 |
1,5-2 |
|
Cây |
6 |
|
43 |
Hoa hồng - leo |
Zephirine Drouhin |
|
0,5-0,7 |
1,5-2 |
|
Cây |
6 |
|
44 |
Huỳnh anh hồng |
Allamanda Blanchetti |
|
0,5-0,7 |
1,5-2 |
|
Cây |
6 |
|
Những loại cây cho thuê thông dụng tai Đà Nẵng
1 |
Vạn niên thanh |
h cây = 1m, h chậu =50cm |
Chậu |
51 |
|
2 |
Cây cau haiwai |
h cây = 1m, h chậu =50cm |
Chậu |
31 |
|
3 |
Cây Bạch mã |
h cây = 1m, h chậu =50cm |
Chậu |
1 |
|
4 |
Cây xanh dáng trực liên chi |
h cây = 1.5m, h chậu =80cm |
Chậu |
2 |
|
5 |
Cây cau nhật |
h cây = 1.2m, h chậu =50cm |
Chậu |
4 |
|
6 |
Cây phú quý |
h cây = 0.5m, h chậu =30cm |
Chậu |
3 |
|
7 |
Cây tứ lan |
h cây = 0.5m, h chậu =50cm |
Chậu |
3 |
|
8 |
Cây trường sinh |
h cây = 0.5m, h chậu =50cm |
Chậu |
7 |
|
9 |
Cây lưỡi hổ |
h cây = 0.5m, h chậu =50cm |
Chậu |
5 |
|
10 |
Cây cau tiểu trâm |
h cây = 0.4m, h chậu =30cm |
Chậu |
7 |
|
Thông tin liên hệ
-
Cơ sở 1: 573 Nguyễn Hữu Thọ - Cẩm Lệ - TP. Đà Nẵng - ĐT: 0916 700 968
-
Cơ sở 2: Lô 25 Võ Chí Công - Hòa Quý - TP. Đà Nẵng (Chân Cầu Khuê Đông phía bên Quận Ngũ Hành Sơn) - ĐT: 0905 593 968
-
Số điện thoại liên hệ: 0916.700.968 (bán sỉ và lẻ) – 0905.593.968 (dự án).
- Email: hoasenvietdn@gmail.com